LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN KINH THÁNH - Phần 2/35
Lm. Phaolô Ngô Đình Sĩ
--------------------------------
3. Các tác giả Kinh Thánh
f. bảng chử cái tiếng Híp-ri
Chữ cơ bản | Chữ biến thể | ||||||||
Tên | Ý nghĩa | Cách viết | Âm | Biến thể | Cách viết | ||||
cuối | bình thưòng | cuối | bình thưòng | ||||||
Bò | א א | /ʔ/ | /ʔ/ | mapiq | אּ אּ | 1 | |||
ligature aleph-lamed | ﭏ ﭏ | ||||||||
beth hay bèt | Nhà | ב ב | /β/ | /b/ | daguesh dhayx | בּ בּ | 2 | ||
gimel hay guimel hay ghimel | Lạc đà | ג ג | /ɣ/ | /g/ | daguesh doux | גּ גּ | 3 | ||
dalet hay dalèt hay daleth | Cửa | ד ד | /ð/ | /d/ | daguesh doux | דּ דּ | 4 | ||
he hay hè | Ca tụng | ה ה | /h/ | mapiq | הּ הּ | 5 | |||
vav hay waw | Đinh | ו ו | /v/ | /u/ | daguesh doux | וּ וּ | 6 | ||
ligature double-waw | װ װ | ||||||||
ligature waw-yod | ױ ױ | ||||||||
zayin hay zaïn | Vũ khí | ז ז | /z/ | daguesh dur | זּ זּ | 7 | |||
het hay 'hèt | Hàng rào | ח ח | /ħ/ | /χ/ | 8 | ||||
tet hay tèt | Khiên | ט ט | /t/ | daguesh dur | טּ טּ | 9 | |||
yod hay youd | Bàn tay | י י | /j/ | /j/ | daguesh dur | יּ יּ | 10 | ||
ligature double-yod | ײ ײ | ||||||||
kaf hay khaf hay kaph |